Bảng giá các phiên bản VinFast Lux SA (áp dụng từ 12/02/2020) | ||
Tiêu chuẩn | 1.580.000.000 VNĐ | |
Nâng cao | 1.664.400.000 VNĐ | |
Cao cấp | Nội thất Napa (Đen) | 1.853.400.000 VNĐ |
Nội thất Napa (Be, Nâu) | 1.864.400.000 VNĐ |
VinFast Lux SA2.0 – Mạnh mẽ đầy cuốn hút
VinFast LUX SA2.0 sở hữu một ngoại thất với tỉ lệ hoàn hảo, chiều dài cơ sở lớn, nắp capô mạnh mẽ hướng ra trước ra một cách vừa phải và rộng, tạo nên một chiếc xe hội tụ đầy đủ những thành tố tuyệt vời nhất
Dấu ấn đặc trưng chữ V-LUX SA2.0 SUV
Nổi bật tại đầu xe là Logo chữ V mạ chrome đặt trên nền đen. Từ đó, dải đèn LED viền trang trí tỏa lên từ gốc logo vuốt ngang hết phần đầu xe mang đến hiệu ứng ánh sáng ngang mạnh mẽ, càng tạo ra sự bí ẩn cho chiếc xe. Thêm vào đó, thanh chrome bất đối xứng trên lưới tản nhiệt bên trái logo tạo hình chữ “F” trong từ VinFast một cách rất khéo léo tạo nên dấu ấn đặc trưng của sản phẩm ô tô thương hiệu VinFast.
VinFast Lux SA2.0 được phát triển trên nền tảng của BMW X5. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773 mm. Trục cơ sở 2.933 mm. Trang bị nội thất hiện đại với đèn LED hoàn toàn. Thiết kế được chấp bút bởi studio Pininfarina.
LUX SA2.0 SUV có cụm đèn hiện đại
Đèn trước thiết kế theo phong cách hiện đại nhất hiện nay, với đèn LED ban ngày ở trên cùng.
Dải đèn LED viền trang trí với phần hiệu ứng ánh sáng ngang mạnh mẽ, kết hợp với đèn định vị và đèn xi nhan, mang lại dáng vẻ rất hài hòa, mượt mà và thanh thoát.
Đèn pha ở tầng dưới cũng dùng công nghệ LED-LUX SA2.0 SUV cho ánh sáng nhanh, sáng và ít tỏa nhiệt. Lux SA2.0 sẽ không có đèn sương mù trước.
Đèn pha lớn được thiết kế hạ thấp xuống và đặt ẩn vào cửa hút gió khiến xe VinFast LUX SA2.0 trở nên đầy kiêu hãnh và bí ẩn
Xe sử dụng gương chiếu hậu gập điện – chỉnh điện, tích hợp đèn Led báo rẽ.
Vành xe LUX SA SUV thể thao cỡ lớn
Có 2 lựa chọn vành xe cho mẫu SUV của VinFast, gồm kích thước 19 inch hoặc 20 inch với 7 chấu kép khoẻ khoắn đầy ấn tượng cùng biểu tượng logo chữ V đặc trưng tại trung tâm mang lại hình ảnh trẻ trung, thể thao đầy phong cách.
Ở phần đuôi xe, phía sau cụm đèn hậu được thiết kế liền mạch với điểm nhấn đến từ công nghệ đèn LED cho hiệu sứng ánh sáng khá bắt mắt, hiện đại. Nóc xe được trang bị kiểu ăng-ten vây cá.
Phía dưới logo là dòng chữ “VinFast” mạ crom và cụm ống xả kép
Nội thất của Lux SA2.0
Tại khu vực trung tâm là trái tim nội thất, màn hình cảm ứng 10.4 inch, nơi khách hàng có thể tùy chọn với màn hình hiển thị hình ảnh cảnh đẹp Việt Nam hoặc cá nhân hoá với hình ảnh của mình.

Vô lăng bọc da 3 chấu thể thao tích hợp các nút điều khiển chức năng, chỉnh cơ 4 hướng và tích hợp các nút điều khiển điện thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình.
LUX SA2.0 có ghế bọc da và sử dụng nhiều chi tiết ốp vân carbon. Cả ghế lái và ghế phụ ở hàng thứ nhất đều là dạng chỉnh điện và có nhớ vị trí rất tiện lợi.
Xe Lux SA2.0 trang bị hệ thống âm thanh gồm 8 loa, điều hoà tự động 2 vùng, khởi động bằng nút bấm/trang bị chìa khóa thông minh. Với bản cao cấp, xe có thêm âm thanh 13 loa, sạc điện thoại không dây, phát Wifi cùng bản đồ dẫn đường.
Lux SA2.0 sử dụng đèn trang trí nội thất
Dải đèn LED trang trí nội thất chạy dài trong khoang lái tạo nên một sự kết nối hoàn hảo từ bảng điều khiển trung tâm tới cửa xe, làm nổi bật những đường nét mềm mại
Lux SA2.0 có bao nhiêu màu? Màu nội thất bên trong gồm những màu gì?
Xe có 2 phiên bản là Tiêu chuẩn và Cao cấp, tuy nhiên toàn bộ những chi tiết trên và động cơ đều sử dụng chung. Xe có 8 màu ngoại thất là đỏ, xanh, bạc, đen, nâu, cam, xám và trắng cùng 3 màu nội thất là be, đen và nâu.
Màu Xe Lux SA2.0

Vinfast Lux SA So với các dòng xe cùng phân khúc có gì hơn?
Xem thêm: Thông số kỹ thuật và đánh giá xe Vinfast LUX 2.0 SEDAN
VÌ SAO LUX SA2.0 LÀ SỰ LỰA CHỌN CHO BẠN?
Lux SA2.0 là chiếc xe tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế. Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một Lux SA2.0 hài hoà.
ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ: Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
KHOẺ KHOẮN VÀ TINH TẾ: Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
ĐẬM BẢN SẮC VIỆT: Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
Các trang bị tính năng an toàn trên Lux SA2.0 gồm những gì?
Các tính năng an toàn bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng thân xe điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm, 4 cảm biến phía sau, camera lùi, 6 túi khí, camera 360 độ. Lux SA2.0 sử dụng động cơ DOHC 2.0L nền tảng N20 của BMW, AVL và Magna phát triển thêm.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ TRANG BỊ TÙY CHỌN NÂNG CAO LUX SA 2.0
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MUA XE VINFAST LUX SA 2.0
VinFast Lux SA | Giá 3 không + Ưu đãi (Từ ngày 12/02/2020) | Giá 3 không (Sắp áp dụng) |
Giá bán | 1.580.000.000 | 2.100.000.000 |
Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | 1.685.000.000 | 2.330.000000 |
Tỉnh khác | 1.629.000.000 | 2.280.000.000 |
Trả góp trả trước | 500.000.000 | 670.000.000 |
Chương trình Giảm giá ĐẶC BIỆT trừ trực tiếp 10% vào Giá bán trong Tháng
Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Trả Góp Và Khuyến Mại Tốt Nhất(Chúng tôi nhận mọi sự thắc mắc của Khách Hàng qua gọi điện, tin nhắn, zalo, viber…)
Từ ngày 01/3/2020: Đối với Khách hàng không dùng gói ưu đãi lãi vay sẽ được giảm giá 10% trên giá bán lẻ (đã gồm VAT)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PHIÊN BẢN | Tiêu chuẩn (Base) | Nâng cao (Plus) | Cao Cấp (Full) | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài X Rộng X Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Tự trọng/Tải trọng(Kg) | 2.140/710 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | |||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||||
Động cơ | Loại động cơ | 2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/5.000 – 6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.750 – 4.500 | |||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF Tự động 8 cấp | |||
Dẩn động | Cầu sau (RWD) | 2 cầu (AWD) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giám chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiến điện | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Gập điện | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |||
Gạt mưa trước tự động | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||
Kính cửa số chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính hàng ghế sau & kính sau) | Không | Có | ||
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 19 Inch | 20 Inch | ||
Lốp (trước/sau) | 255/50 R19 | 275/40 R20 | ||
Viền trang chí Crome bên ngoài | Không | Có | ||
Thanh trang chí nóc | Không | Có | ||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | |||
Màu xe tùy chọn 1 trong 8 màu | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |||
NỘI THẤT | ||||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | |||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện +4 hướng đệm) | |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 40/20/40 | |||
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ | 50/50 | |||
Màu nội thất | Da tổng hợp màu Đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Không | |
Da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Có, tùy chọn | ||
Da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be | Không | Có, tùy chọn | ||
Da NAPPA màu Nâ – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Có, tùy chọn | ||
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Có | ||
Bọc da | Có | |||
Tích hợp điều khiến âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | ||
Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa | Có | |||
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế | Có | |||
Lọc gió | Có | |||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | |||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | |||
Cổng USB | 4 | |||
Chức năng sạc không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | ||
Kết nối Wifi | Không | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng đinh vị, bản đồ | ||
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa, đèn chiếu khoang để chân, đèn trang trí quanh xe (taplo, tapbi cửa xe) | Không | Có | ||
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | |||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | |||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | |||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | |||
Ổ cắm điện 12V | Có | |||
Ốp bậc cửa xe có logo VinFast | Có | |||
Giá để cốc hàng thứ 2 và thứ 3 | Có | |||
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | Có | |||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Có | ||
AN TOÀN & AN NINH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Đĩa đặc | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||
Camera 360 độ (tích hợp với màn hình) | Không | Có | ||
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | |||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân | Không | Có | ||
Hệ hống túi khí | 6 túi khí | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | |||
Giá Option VND (*) (Bao gồm 10% VAT) | Tiêu chuẩn | Nâng cấp | Cao cấp | |
Giá xe VinFast LUX SA2.0 | 1.580.000.000 VNĐ | 1.664.400.000 VNĐ | (Nội thất màu Đen) |
Chương trình ưu đãi lãi suất 0% cho xe Vinfast LUX SUV
VinFast công bố chương trình siêu ưu đãi tài chính dành cho khách hàng mua xe VinFast Fadil, VinFast Lux A2.0 và VinFast Lux SA2.0 trả góp trong thời gian từ nay đến ngày 31/03/2020. Theo đó khách hàng vay mua xe trả góp qua ngân hàng sẽ được VinFast miễn phí lãi vay 0% trong 2 năm đầu tiên và được vay trong vòng 5 năm.
Khách hàng sẽ chỉ cần thanh toán trước 30% giá trị xe, 70% còn lại sẽ được thanh toán dưới hình thức trả góp trong vòng 5 năm với các ưu đãi sau:
- Trong 2 năm đầu, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay, khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng (chỉ 4 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
- Từ năm thứ 3 trở đi, khách hàng tự thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm (tương đương tối đa 5,9 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
- Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn mức 10,5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho ngân hàng, khách hàng chỉ phải trả mức lãi suất cố định 10,5%/năm.
- Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường thấp hơn mức 10,5%/năm, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn này cho khách hàng.
NỘI DUNG SẢN PHẨM MUA XE TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0% | |||
---|---|---|---|
Nội dung | Giá trị | ||
Khách hàng mua xe và trả góp với thời hạn | 5 năm | ||
Tỷ lệ Khách hàng phải thanh toán ngay khi mua xe | 30% | ||
Tỷ lệ vay Ngân hàng | 70% | ||
VinFast hỗ trợ chi trả thay cho Khách hàng | Toàn bộ tiền lãi vay 2 năm đầu tiên | ||
Khách hàng tự thanh toán | Tiền trả gốc 2 năm đầu, và tiền Lãi + Gốc 3 năm cuối với mức lãi suất không vượt quá 10,5%. | ||
Trường hợp lãi suất 3 năm cuối vượt quá 10,5%, VinFast sẽ thanh toán phần lãi chênh lệch (so với mức 10,5%) | |||
Nếu lựa chọn phương án thanh toán 100% và không vay Ngân hàng, khách hàng sẽ được tặng 1 Voucher nghỉ dưỡng tại Vinpearl với trị giá 50 triệu đồng | |||
THÔNG TIN CHI TIẾT | ĐVT: triệu đồng | ||
|
|
|
|
1. Giá xe VinFast Fadil (đã bao gồm thuế GTGT) | 394,9 | 429 | 471,9 |
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) | 10,5% | 10,5% | 10,5% |
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: | |||
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) | 118,5 | 128,7 | 141,6 |
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) | 4,0 | 4,3 | 4,8 |
Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) | 5,9 | 6,4 | 7,0 |
|
|
|
|
1. Giá xe VinFast Lux A2.0 (đã bao gồm thuế GTGT) | 1,099 | 1,187 | 1,337.7 |
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) | 10,5% | 10,5% | 10,5% |
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: | |||
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) | 329.7 | 356.1 | 401.3 |
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) | 7.5 | 8.0 | 9.0 |
Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) | 11.1 | 12.0 | 13.5 |
|
|
|
|
1. Giá xe VinFast Lux SA2.0 (đã bao gồm thuế GTGT) | 1,530 | 1,614.4 | 1,803.4 |
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) | 10,5% | 10,5% | 10,5% |
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: | |||
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) | 459.0 | 484.3 | 541.0 |
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) | 10.5 | 11.0 | 12.5 |
Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) | 15.4 | 16.3 | 18.1 |
Xem thêm:
ADMIN –
Siêu ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu (70% /7 năm).
Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
Tặng 13% giá trị xe ~235tr
Hỗ trợ mua xe trả góp 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
Tặng quà cá nhân giá trị, phụ kiện theo xe.
Tư vấn miễn phí 24/7.
Đủ màu giao ngay – Giao xe tận nhà.
Liên hệ trực tiếp để nhận ưu đãi tốt nhất.
Xét duyệt: 1 ngày
Thời gian vay: 8 năm
Hạn mức vay: 90% giá trị xe
Lãi suất: 8,49% /1 năm