Cập nhật giá xe Ford Ranger mới nhất tháng 03 năm 2020 & Khuyến mãi

Cập nhật giá xe Ford Ranger mới nhất tháng 03 năm 2020 & Khuyến mãi, giá lăn bánh xe Ford Ranger 2020: Wildtrak, XLT, XLS, XL 2.2, 2.0L, 2.2L, 4×2, 4×4, AT, MT.

Ford Ranger là “ông vua” xe bán tải ở Việt Nam

Ford Ranger vẫn được biết đến là “ông vua” xe bán tải ở Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có tiệm cận Ranger về doanh số bán hàng. Ford Ranger không chỉ mang trong mình dòng máu Mỹ với động cơ mạnh mẽ mà thiết kế dòng xe này cũng đầy thể thao và hầm hố.

Mới đây, dòng bán tải này còn được bổ sung thêm bản Limited AT, nâng tổng số phiên bản Ranger đang mở bán ở Việt Nam lên con số 8. Phiên bản Ford Ranger Limited trang bị động cơ 2.0L Turbo đơn, hộp số tự động 10 cấp, nhiều tiện nghi cao cấp với mức giá đặc biệt 799 triệu đồng.

Muaxe247 xin gửi tới bạn đọc thông tin giá xe Ford Ranger cập nhật mới nhất:

Xe Ford Ranger 2020 giá bao nhiêu?

Giá xe Ford Ranger 2020 trong tháng 2/2020 bổ sung thêm phiên bản đặc biệt Limited AT. Ngoài ra, Ford Việt Nam còn mang đến nhiều ưu đãi lớn cho khách hàng đặt mua mẫu bán tải “hot” nhất thị trường nước ta. Chương trình ưu đãi tháng 2/2020 dành cho Ford Ranger cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ FORD RANGER THÁNG 02 NĂM 2020
Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)Ưu đãi T2/2020 (Triệu đồng)
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT918– 20
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT853
Ranger Limited AT799MỚI
Ranger XLT AT 2.2L 4×4779
Ranger XLT MT 2.2L 4×4754– 50
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT650
Ranger XLS 2.2 4×2 MT630
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT616– 20

>Xem thêm: So sánh Ford Ranger 2019 và Toyota Hilux 2019


Video giới thiệu Ford Ranger Raptor 2019 mới

Ford Ranger 2020 có khuyến mại gì trong tháng 02?

Tùy thuộc vào từng đại lý hay địa phương, khách hàng sẽ nhận được khuyến mại khác nhau khi mua xe Ford Ranger, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe Ford Ranger 2020 và các khuyến mại trên thị trường tại mục: Bán xe Ford Ranger

Khuyến mại xe Ford Ranger tại đại lý

Giá lăn bánh Ford Ranger 2020 như thế nào?

Sau khi mua xe với giá tại đại lý, người tiêu dùng sẽ phải tính toán chi phí lăn bánh để xe có thể có biển số và lưu hành hợp pháp. Các khoản thuế phí bắt buộc như:

  • Phí trước bạ: 7,2% áp dụng tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
  • Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 01 năm:  2.160.000 đồng
  • Phí biển số: 500.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng

Ngoài ra, Oto.com.vn còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới. Không giống với xe con 6 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh của Ford Ranger không quá khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L bi-turbo 4×4 AT 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết918.000.000918.000.000918.000.000918.000.000918.000.000
Phí trước bạ66.096.00055.080.00055.080.00055.080.00055.080.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe15.606.00015.606.00015.606.00015.606.00015.606.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng988.132.300977.116.300977.116.300977.116.300977.116.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết853.000.000853.000.000853.000.000853.000.000853.000.000
Phí trước bạ61.416.00051.180.00051.180.00051.180.00051.180.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe14.501.00014.501.00014.501.00014.501.00014.501.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng918.452.300908.216.300908.216.300908.216.300908.216.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT AT 2.2L 4×4 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết779.000.000779.000.000779.000.000779.000.000779.000.000
Phí trước bạ56.088.00046.740.00046.740.00046.740.00046.740.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe13.243.00013.243.00013.243.00013.243.00013.243.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng839.124.300829.776.300829.776.300829.776.300829.776.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT MT 2.2L 4×4 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết754.000.000754.000.000754.000.000754.000.000754.000.000
Phí trước bạ54.288.00045.240.00045.240.00045.240.00045.240.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe12.818.00012.818.00012.818.00012.818.00012.818.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng812.324.300803.276.300803.276.300803.276.300803.276.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết650.000.000650.000.000650.000.000650.000.000650.000.000
Phí trước bạ46.800.00039.000.00039.000.00039.000.00039.000.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe11.050.00011.050.00011.050.00011.050.00011.050.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng700.836.300693.036.300693.036.300693.036.300693.036.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2 4×2 MT 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000
Phí trước bạ45.360.00037.800.00037.800.00037.800.00037.800.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe10.710.00010.710.00010.710.00010.710.00010.710.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng679.396.300671.836.300671.836.300671.836.300671.836.300

Giá lăn bánh xe Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT 2020

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết616.000.000616.000.000616.000.000616.000.000616.000.000
Phí trước bạ44.352.00036.960.00036.960.00036.960.00036.960.000
Phí đăng kiểm350.000350.000350.000350.000350.000
Phí bảo trì đường bộ2.160.0002.160.0002.160.0002.160.0002.160.000
Bảo hiểm vật chất xe10.472.00010.472.00010.472.00010.472.00010.472.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự1.026.3001.026.3001.026.3001.026.3001.026.300
Phí biển số500.000500.000500.000500.000500.000
Tổng664.388.300656.996.300656.996.300656.996.300656.996.300

>>Tham khảo: Đánh giá xe Ford Ranger Wildtrak 2019

Thông tin xe Ford Ranger 2020

Dich Vu Lam Bien So Dai Xe Hoi
Xe Ford Ranger Raptor 2020

 

Ford Ranger 2020 có 10 màu ngoại thất gồm: Đỏ cam, trắng, bạc, xám, đen, đỏ sunset, xanh dương, ghi vàng, đỏ, xanh thiên thanh.

Ngoại thất xe Ford Ranger 2020

Ford Ranger 2020 đã chính thức ra mắt Việt Nam với 7 phiên bản là Ranger XL 2.2 4×4 MT, Ranger XLT 2.2L 4×4 MT, Ranger XLT 2.2L 4×4 AT, Ranger XLS 2.2 4×2 MT, Ranger XLS 2.2L 4×2 AT, Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT và Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT. Ngoài một số thay đổi về thiết kế và công nghệ, động cơ mới chính là điểm nổi bật nhất trên Ranger 2020.

 

Lưới tản nhiệt đầu xe có thiết kế tinh tế hơn với các thanh nan ngang mỏng, vị trí cản va trước được đưa xuống thấp cùng hốc gió bên được nới rộng hơn. Trong khi phiên bản Ranger Wildtrak cao cấp được trang bị đèn pha xenon HID kết hợp cùng đèn LED chạy ban ngày thì phiên bản thường lại có một số tinh chỉnh hợp với tính năng và công dụng riêng.

Nội thất thất xe Ford Ranger 2020

Ford Ranger 2020 mới sở hữu nội thất tông màu đen cho cảm giác thể thao hơn. Trong khi phiên bản Ranger thường chỉ có hệ thống SYNC 1 thì phiên bản Wildtrak cao cấp lại sở hữu hệ thống SYNC 3. Ngoài ra, xe còn có các tiện ích nổi bật như màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh sống động, kết nối Bluetooth…

 

Các trang bị an toàn trên bản Wildtrak cao cấp gồm hệ thống kiểm soát tốc độ tự động với cảnh báo va chạm trước, camera lùi hay hệ thống cảnh báo lệch làn. Trang bị bổ sung nổi bật nhất về tính năng an toàn của Ford Ranger mới là công nghệ an toàn cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp trong thành phố nhờ khả năng phát hiện chướng ngại vật cắt ngang đầu xe giúp phát hiện khách bộ hành và các phương tiện đi lại khác trong dải tốc độ từ 5-80 km/h giúp giảm thiểu va chạm. Bên cạnh đó, tất cả các phiên bản Ranger đều được trang bị hệ thống trợ lực lái điện tử.

Động cơ xe là thay đổi lớn nhất trên Ford Ranger 2020. Theo đó, động cơ 3,2 lít trên Ranger cũ đã bị loại bỏ trên phiên bản 2020 mới. Hai phiên bản Wildtrak cao cấp nhất được trang bị động cơ tăng áp đơn và kép 2,0 lít mới kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp. Trong khi đó, các phiên bản Ranger còn lại sử dụng động cơ 2,2 lít kết hợp cùng hộp số tự động/hộp số sàn 6 cấp.

Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2020

Thông sốRanger XL 2.2 4×4 MTRanger XLS 2.2L 4×2 MTRanger XLS 2.2L 4×2 ATRanger XLT 2.2L 4×4 MTRanger XLT 2.2L 4×4 ATRanger Wildtrak 2.0L AT 4×2Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4
Kiểu động cơTDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCiSingle Turbo Diesel 2.0L i4 TDCiBi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất (mã lực @ vòng/phút)160 @ 3.200180 @ 3.500213 @ 3.750
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút)385 @ 3.200420 @ 1.750 – 2.500500 @ 1.750 – 2.000
Hộp số6 MT6 AT6 MT6 AT10 AT
Hệ thống dẫn độngMột cầu chủ độngHai cầu chủ độngMột cầu chủ độngHai cầu chủ động
Khóa vi sai cầu sauKhông
Trợ lực lái
Chiều dài x rộng x cao (mm)5263 x 1860 x 1830
Khoảng sáng gầm xe (mm)200
Bán kinh vòng quay tối thiểu (mm)6350
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)80

Thủ tục mua xe Ford Ranger 2020 trả góp

Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Ford Ranger 2020 trả góp trong thời gian này.

Mua xe Ford Ranger 2020 chính hãng tại đâu?

Để mua Ford Ranger 2020 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Ford Ranger trên muaxe247.com

#fordranger #baogiaxefordranger #giaxefordranger

Đánh Giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *